Kế toán doanh nghiệp là một trong những khâu quan trọng trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Người làm nghề kế toán phải được trang bị những kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề và được cung cấp các công cụ tự động hóa hiệu quả và đáng tin cậy.
Chương trình đào tạo cao đẳng nghề Kế toán doanh nghiệp đáp ứng các yêu cầu, nhằm đào tạo người làm nghề kế toán không những thành thạo về chuyên môn nghiệp vụ mà còn hoàn thiện người học về đạo đức, phẩm chất theo chuẩn mực kế toán Việt Nam.
Tên nghề: Kế toán doanh nghiệp
Mã nghề: 50340301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương.
Số lượng môn học đào tạo: 39.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề.
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Vận dụng được kiến thức về pháp luật, kinh tế - xã hội, tài chính - tiền tệ, kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán được giao;
+ Vận dụng được kiến thức tin học, ngoại ngữ trong công tác kế toán;
+ Vận dụng được hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán vào thực tiễn;
+ Xác định được cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp;
+ Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp;
+ Đánh giá được tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp,
- Kỹ năng:
+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán;
+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết;
+ Tổ chức được công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp;
+ Lập được báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp;
+ Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng và các tổ chức tín dụng;
+ Sử dụng thành thạo 2 đến 3 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng;
+ Phân tích được tình hình kinh tế, tài chính doanh nghiệp;
+ Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp;
+ Cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
+ Tham mưu được cho lãnh đạo doanh nghiệp những ý kiến cải tiến làm cho công tác kế toán và công tác quản lý tài chính của doanh nghiệp đúng pháp luật;
+ Lập được kế hoạch tài chính doanh nghiệp.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng cộng sản Việt nam, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
+ Có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác;
+ Tuân thủ các qui định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền…
+ Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Thời gian đào tạo
|
Thời gian của môn học (giờ)
|
Năm học
|
Học kỳ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
LT
|
TH
|
I
|
Các môn học chung
|
450
|
450
|
|
MH 01
|
Chính trị
|
I
|
1
|
90
|
90
|
|
MH 02
|
Pháp luật
|
I
|
1
|
30
|
30
|
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
I
|
1
|
60
|
60
|
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng
|
I
|
1
|
75
|
75
|
|
MH 05
|
Tin học
|
I
|
1
|
75
|
75
|
|
MH 06
|
Ngoại ngữ
|
I
|
1
|
120
|
120
|
|
II
|
Các môn học đào tạo nghề bắt buộc
|
|
3.300
|
1.155
|
2.145
|
II.1
|
Các môn học cơ sở
|
1055
|
650
|
395
|
MH 07
|
Kinh tế chính trị
|
I
|
1
|
90
|
60
|
30
|
MH 08
|
Luật kinh tế
|
I
|
2
|
30
|
20
|
10
|
MH 09
|
Toán kinh tế
|
I
|
2
|
60
|
40
|
20
|
MH 10
|
Soạn thảo văn bản
|
II
|
3
|
45
|
30
|
15
|
MH 11
|
Anh văn chuyên ngành
|
I
|
2
|
60
|
40
|
20
|
MH 12
|
Kinh tế vi mô
|
I
|
2
|
60
|
40
|
20
|
MH 13
|
Lý thuyết thống kê
|
I
|
2
|
45
|
30
|
15
|
MH 14
|
Lý thuyết tài chính
|
I
|
2
|
75
|
50
|
25
|
MH 15
|
Kinh tế phát triển
|
I
|
2
|
45
|
25
|
20
|
MH 16
|
Kinh tế quốc tế
|
II
|
3
|
45
|
25
|
20
|
MH 17
|
Marketing căn bản
|
I
|
2
|
60
|
35
|
25
|
MH 18
|
Thị trường chứng khoán
|
II
|
4
|
60
|
40
|
20
|
MH 19
|
Kinh tế thương mại
|
I
|
2
|
45
|
25
|
20
|
MH 20
|
Lý thuyết tiền tệ tín dụng
|
I
|
2
|
45
|
30
|
15
|
MH 21
|
Quản lý chất lượng
|
II
|
4
|
45
|
25
|
20
|
MH 22
|
Tâm lý học quản lý
|
II
|
4
|
45
|
30
|
15
|
MH 23
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
II
|
4
|
75
|
30
|
45
|
MH 24
|
Lý thuyết kế toán
|
II
|
3
|
75
|
50
|
25
|
MH 25
|
Kinh tế vĩ mô
|
II
|
3
|
45
|
30
|
15
|
II.2
|
Các môn học chuyên môn nghề
|
2250
|
500
|
1750
|
MH 26
|
Quản trị doanh nghiệp
|
II
|
4
|
60
|
40
|
20
|
MH 27
|
Thống kê doanh nghiệp
|
II
|
3
|
60
|
30
|
30
|
MH 28
|
Thuế
|
II
|
3
|
60
|
30
|
30
|
MH 29
|
Tài chính doanh nghiệp
|
II
|
3
|
120
|
70
|
50
|
MH 30
|
Kế toán doanh nghiệp
|
II
|
3
|
285
|
135
|
150
|
MH 31
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
III
|
5
|
135
|
50
|
85
|
MH 32
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
III
|
5
|
60
|
30
|
30
|
MH 33
|
Lập và phân tích dự án
|
III
|
5
|
60
|
30
|
30
|
MH 34
|
Kế toán quản trị
|
III
|
5
|
60
|
30
|
30
|
MH 35
|
Kiểm toán
|
III
|
5
|
60
|
30
|
30
|
MH 36
|
Tin học kế toán
|
III
|
5
|
60
|
25
|
35
|
MH 37
|
Thực hành kế toán
|
II
|
4
|
390
|
|
390
|
MH 38
|
Thực tập nghề nghiệp
|
III
|
6
|
200
|
|
200
|
MH 39
|
Thực tập tốt nghiệp
|
III
|
6
|
640
|
|
640
|
|
Tổng cộng
|
|
|
3750
|
1605
|
2145
|
3. THI TỐT NGHIỆP
- Học sinh phải đạt yêu cầu tất cả các môn học trong chương trình sẽ được dự thi tốt nghiệp để được cấp bằng cao đẳng nghề
- Các môn thi tốt nghiệp:
+ Chính trị: Theo qui định hiện hành
+ Lý thuyết nghề: Các kiến thức trọng tâm về: Kế toán doanh nghiệp; Tài chính doanh nghiệp, Thuế;
+ Thực hành nghề: Các kỹ năng về: Lập chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán; Sử dụng chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết; Lập báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp (nâng cao)
- Thời gian làm bài thi, cách thức tiến hành, điều kiện công nhận tốt nghiệp theo qui định hiện hành.
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
|
2
|
Kiến thức, kỹ năng nghề
|
|
|
|
- Lý thuyết nghề
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 180 phút
|
|
- Thực hành nghề
|
Bài thi thực hành
|
Không quá 24 giờ |