Tên nghề: Bán hàng trong siêu thị
Mã nghề: 40340118
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
(Đối với đối tượng học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 31
Số lượng đề thi tốt nghiệp: 100 đề, trong đó: đề thi lý thuyết 50 đề, đề thi thực hành 50 đề.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Xác định được nội dung cơ bản về quy trình và phương thức thực hiện bán hàng trong siêu thị;
+ Trình bày được kiến thức cơ bản về khoa học hàng hóa;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về giao tiếp, tư vấn và chăm sóc khách hàng;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về quảng cáo, tiếp thị hàng hóa trong siêu thị;
+ Xác định được quy trình cơ bản về trưng bày, bảo quản hàng hóa trong siêu thị;
+ Xác định được nội dung cơ bản về quy trình đảm bảo an toàn vệ sinh lao động và phòng, chống cháy, nổ trong siêu thị;
+ Xác định được nội dung cơ bản về quy trình kiểm kê hàng hóa trong siêu thị;
+ Nhận biết được các quy trình sử dụng thiết bị, máy móc chuyên dụng và phần mềm quản lý bán hàng trong siêu thị.
- Kỹ năng:
+ Giao tiếp, tư vấn, chăm sóc được khách hàng;
+ Sử dụng được tiếng Anh giao tiếp trong nghiệp vụ bán hàng;
+ Thiết kế và tổ chức được chương trình quảng cáo hàng hóa;
+ Làm được công việc trưng bày hàng hóa trong siêu thị;
+ Lựa chọn phương pháp hợp lý để bố trí các gian hàng, các loại hàng hóa theo không gian được thiết kế trong siêu thị;
+ Sử dụng được các biện pháp và quy trình bảo quản hàng hóa trong siêu thị;
+ Xuất và nhập được hàng chính xác, đúng số lượng, đúng chủng loại;
+ Xây dựng được trình tự kiểm kê bàn giao ca bán hàng;
+ Lập và quản lý được chứng từ, báo cáo bán hàng;
+ Tổ chức thực hiện được quy trình nghiệp vụ bán hàng, quy trình của nghiệp vụ thu ngân;
+ Làm được nội dung công việc của một ca bán hàng;
+ Làm được công việc vệ sinh an toàn lao động và phòng, chống cháy, nổ tại nơi làm việc;
+ Sử dụng được các thiết bị, máy móc chuyên dụng và phần mềm quản lý bán hàng trong siêu thị;
+ Sử dụng các công cụ, phần mềm bán hàng trực tuyến;
+ Hướng dẫn được những người có trình độ sơ cấp nghề;
+ Biết tổ chức làm việc nhóm trong hoạt động bán hàng.
2. Chính trị, đạo đức, thể chất và quốc phòng
- Chính trị, pháp luật:
+ Trình bày được một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Trình bày được đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước;
+ Có trách nhiệm trong việc phòng, chống tham nhũng;
+ Có lòng yêu nước, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
- Đạo đức, tác phong công nghiệp:
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Tuân thủ các quy định của pháp luật, có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác;
+ Tuân thủ các quy định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Tuân thủ các quy chế học tập, có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Rèn luyện để có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Vận dụng được một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: thể dục, điền kinh,…
+ Nêu được các kiến thức cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Vận dụng kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Chấp hành kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm
Hoàn thành chương trình đào tạo trung cấp nghề “Bán hàng trong siêu thị”, người học sẽ làm việc tại:
- Tổ thị trường; tổ bán hàng; tổ thu ngân; tổ trưng bày hàng hóa, tổ quảng cáo; tổ giám sát; tổ thu mua; tổ lễ tân - quan hệ chăm sóc khách hàng; tổ nhập liệu, tổ giao nhận; tổ kho... trong các siêu thị, trung tâm thương mại;
- Mở các cửa hàng tiện lợi; mở cửa hàng tạp hóa, cửa hàng tự chọn do bản thân đăng ký hoạt động kinh doanh;
- Làm việc tại các doanh nghiệp thương mại.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học
- Thời gian khóa học: 1,5 năm
- Thời gian học tập: 70 tuần
- Thời gian thực học: 2010 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết mô đun/môn học và thi tốt nghiệp: 150 giờ (trong đó thi tốt nghiệp: 80 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học
- Thời gian học các môn học chung: 210 giờ
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 1800 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 514 giờ; Thời gian học thực hành: 1286 giờ
3. Thời gian học văn hóa trung học phổ thông đối với hệ tuyển học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở: 1200 giờ(theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp).
III. DANH MỤC MÔ ĐUN, MÔN HỌC ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã MĐ, MH
|
Tên mô đun, môn học
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
I
|
Các môn học chung
|
210
|
106
|
87
|
17
|
MH 01
|
Chính trị
|
30
|
22
|
6
|
2
|
MH 02
|
Pháp luật
|
15
|
10
|
4
|
1
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
30
|
3
|
24
|
3
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
45
|
28
|
13
|
4
|
MH 05
|
Tin học
|
30
|
13
|
15
|
2
|
MH 06
|
Ngoại ngữ (Anh văn)
|
60
|
30
|
25
|
5
|
II
|
Các mô đun, môn học đào tạo nghề
|
1800
|
514
|
1197
|
89
|
II.1
|
Các mô đun, môn học kỹ thuật cơ sở
|
465
|
242
|
195
|
28
|
MH 07
|
Cơ sở pháp lý trong kinh doanh thương mại
|
30
|
20
|
8
|
2
|
MH 08
|
Kinh tế thương mại cơ bản
|
45
|
25
|
17
|
3
|
MH 09
|
Tâm lý học kinh doanh
|
45
|
22
|
21
|
2
|
MH 10
|
Marketing thương mại
|
60
|
40
|
16
|
4
|
MH 11
|
Tổng quan về siêu thị
|
45
|
25
|
17
|
3
|
MH 12
|
Thương phẩm học
|
75
|
40
|
32
|
3
|
MĐ 13
|
Tin học văn phòng
|
75
|
15
|
55
|
5
|
MH 14
|
Thương mại điện tử căn bản
|
30
|
20
|
8
|
2
|
MH 15
|
An toàn vệ sinh lao động
|
30
|
20
|
8
|
2
|
MĐ 16
|
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
|
30
|
15
|
13
|
2
|
II.2
|
Các mô đun, môn học chuyên môn nghề
|
1335
|
272
|
1002
|
61
|
MĐ 17
|
Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh
|
75
|
15
|
55
|
5
|
MĐ 18
|
Tiếng Anh giao tiếp cho nhân viên bán hàng
|
135
|
40
|
90
|
5
|
MĐ 19
|
Kỹ thuật quảng cáo trong siêu thị
|
60
|
15
|
42
|
3
|
MĐ 20
|
Vận chuyển hàng hóa trong siêu thị
|
60
|
15
|
42
|
3
|
MĐ 21
|
Kỹ thuật trưng bày hàng hóa
|
75
|
20
|
50
|
5
|
MĐ 22
|
Kỹ thuật bảo quản hàng hóa
|
60
|
15
|
42
|
3
|
MĐ 23
|
Nghiệp vụ xuất và nhập hàng hóa trong siêu thị
|
75
|
20
|
50
|
5
|
MĐ 24
|
Hành vi người tiêu dùng
|
45
|
10
|
33
|
2
|
MĐ 25
|
Nghiệp vụ bán hàng trong siêu thị
|
135
|
35
|
91
|
9
|
MĐ 26
|
Nghiệp vụ chăm sóc khách hàng
|
75
|
20
|
50
|
5
|
MĐ 27
|
Sử dụng phần mềm và thiết bị bán hàng
|
90
|
20
|
65
|
5
|
MĐ 28
|
Khởi sự doanh nghiệp
|
45
|
15
|
27
|
3
|
MĐ 29
|
Nghiệp vụ bán hàng điện máy
|
70
|
17
|
50
|
3
|
MĐ 30
|
Siêu thị trực tuyến
|
75
|
15
|
55
|
5
|
MH 31
|
Thực tập tốt nghiệp
|
260
|
0
|
260
|
0
|
|
Tổng cộng
|
2010
|
620
|
1284
|
106
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN, MÔN HỌC ĐÀO TẠO
Nội dung chi tiết 31 mô đun/môn học được sắp xếp thành các phụ lục kèm theo chương trình.
V. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
1. Đề thi lý thuyết
Nội dung chi tiết 50 đề thi lý thuyết chuyên môn nghề và đáp án (có phụ lục kèm theo).
2. Đề thi thực hành
Nội dung chi tiết 50 đề thi thực hành kỹ năng nghề (có phụ lục kèm theo).
VI. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH
1. Hướng dẫn thi tốt nghiệp
Số
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết
|
90 phút
|
2
|
Văn hóa trung học phổ thông đối với hệ tuyển học sinh trung học cơ sở
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo
|
3
|
Kiến thức, kỹ năng nghề
|
- Thi lý thuyết nghề
|
Viết
|
120 phút
|
- Thi thực hành nghề
|
Bài thi thực hành
|
4 giờ
|
2. Xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện
- Trong thời gian nghỉ hè các cơ sở đào tạo nghề tổ chức các hoạt động đi thực tế, dã ngoại và tham gia các hoạt động xã hội để bổ trợ kỹ năng và kiến thức thực tế nghề nghiệp;
- Thời gian được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa:
Số TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
1
|
Văn hóa, văn nghệ:
Qua các phương tiện thông tin đại chúng
Sinh hoạt tập thể
|
Ngoài giờ học hàng ngày
|
2
|
Hoạt động thư viện
Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu
|
Tất cả các ngày làm việc trong tuần
|
3
|
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể
|
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu
|
4
|
Tham quan, dã ngoại
|
Mỗi học kỳ 1 lần
|
5
|
Giáo dục định hướng nghề “Bán hàng trong siêu thị”
|
Trước, trong và sau đào tạo nghề
|